Kanji Version 13
logo

  

  

khoác, khuếch [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
khoác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.

khoách
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.



khuếch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典