Kanji Version 13
logo

  

  

kiện [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
kiện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
túi đựng cung tên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi đựng cung tên đeo trên mình ngựa.
2. (Danh) Quả cầu bằng da. § Cũng như “kiện” .
3. (Động) Chứa, cất.
4. (Động) Buộc, thắt, ràng rịt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi đựng cung tên đeo trên mình ngựa.
② Chứa, cất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Túi cung tên trên mình ngựa;
② Chứa cất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi da treo bên mình ngựa để đựng cung tên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典