Kanji Version 13
logo

  

  

củng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
củng
phồn thể

Từ điển phổ thông
vững chắc, bền chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy da buộc đồ vật.
2. (Động) Làm cho bền vững. ◎Như: “củng cố” làm cho bền vững.
3. (Động) Đem sức làm việc, cần lao.
4. (Động) § Thông “khủng” .
5. (Danh) § Thông “củng” .
6. (Danh) Họ “Củng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền chặt.
② Lấy da buộc đồ.
③ Sấy lửa.
④ Họ Củng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bền chặt, củng cố;
② (văn) Buộc đồ bằng da;
③ (văn) Sấy lửa;
④ [Gǒng] (Họ) Củng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây da mà cột cho chắc lại — Chắc chắn, bền vững.
Từ ghép
củng cố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典