Kanji Version 13
logo

  

  

雇 cố  →Tra cách viết của 雇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét) - Cách đọc: コ、やと-う
Ý nghĩa:
thuê, tuyển dụng, employ

cố [Chinese font]   →Tra cách viết của 雇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
cố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(một loài chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc). ◎Như: “cố bảo mỗ” mướn vú em.
2. (Động) Đi mướn. § Cùng như “cố” . ◎Như: “cố xa” mướn xe, “cố thuyền” mướn thuyền. ◇Phù sanh lục kí : “Cố loa cấp phản” (Khảm kha kí sầu ) Mướn một con loa vội vã trở về.
3. (Động) Bán. ◇Lô Huề : “Tuy triệt ốc phạt mộc, cố thê dục tử, chỉ khả cung sở do tửu thực chi phí” , , , (Khất quyên tô chẩn cấp sớ ) Dù bỏ nhà chặt cây, bán vợ bán con, cũng chỉ đủ cho chi phí cơm rượu của mình thôi.
4. (Tính) Được thuê, được mướn dùng. ◇Tô Thức : “Triệu mộ cố phu cập vật liệu, hợp dụng tiền nhất vạn cửu thiên dư quán” , (Khất bãi túc châu tu thành trạng 宿) Kêu mướn phu và vật liệu, tiêu tốn cả thảy hơn một vạn chín ngàn xâu tiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một giống chim. Lại cùng nghĩa với chữ cố .
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuê: Thợ làm thuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đền đáp lại — Mướn người làm. Như chữ Cố .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典