Kanji Version 13
logo

  

  

toại [Chinese font]   →Tra cách viết của 隧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
toại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đường hầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” .
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” .
5. (Động) Đào đường hầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường hầm. 【】toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. [suìdòng];
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.

truỵ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Truỵ , — Xem Toại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典