Kanji Version 13
logo

  

  

hiểm  →Tra cách viết của 险 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
hiểm
giản thể

Từ điển phổ thông
nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nguy hiểm: Thoát khỏi cơn nguy hiểm;
② Hiểm yếu, hiểm trở: Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: Thâm hiểm; Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).
Từ ghép 7
bảo hiểm • đĩnh nhi tẩu hiểm • đĩnh nhi tẩu hiểm • hiểm trở • mạo hiểm • nguy hiểm • thám hiểm




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典