Kanji Version 13
logo

  

  

vi [Chinese font]   →Tra cách viết của 闈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
vi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nách trong cung.
2. (Danh) Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi.
3. (Danh) Nhà khảo thí thời xưa. § Vì thế, thi hội gọi là “xuân vi” , thi hương gọi là “thu vi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã” , , , (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình.
4. (Danh) Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở. ◎Như: “đình vi” sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. ◇Nguyễn Trãi : “Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm” (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.
Từ ghép
cung vi • vi môn

vy
phồn thể

Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cung
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa nách trong cung.
② Ngày xưa gọi cái nhà để thi khảo là vi, vì thế nên thi hội gọi là xuân vi , thi hương gọi là thu vi .
③ Cái nhà trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa nách trong cung;
② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi;
③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng;
④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: Thi hội; Thi hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa ở trong cung vua. Td: Cung vi — Chỉ trong cung vua — Chỉ trường thi thời xưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典