Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 閟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giấu kín
2. đóng cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng cửa.
2. (Động) Giấu kín. ◇Giang Yêm : “Xuân cung bí thử thanh đài sắc, Thu trướng hàm tư minh nguyệt quang” , (Biệt phú ) Cung xuân che lấp màu rêu xanh ấy, Màn thu ngậm kín ánh trăng sáng kia.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◇Thi Kinh : “Thị nhĩ bất tang, Ngã tư bất bí” , (Dung phong , Tái trì ) Xem ngươi chẳng cho ta là phải, Thì lòng lo nghĩ của ta không dứt được.
4. (Động) Chôn vùi.
5. (Động) Cách trở, đoạn tuyệt.
6. (Tính) Cẩn thận. ◇Thư Kinh : “Thiên bí bí ngã thành công sở” (Đại cáo ) Trời bắt thận trọng là chỗ thành công của ta.
7. (Tính) Sâu xa, u thâm.
8. (Tính) Bí mật.
9. (Tính) (Đại tiện, tiểu tiện) không thông.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu kín. Như bí cung .
② Đóng cửa.
③ Cẩn thận.
④ Sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giấu kín;
② Đóng cửa;
③ Cẩn thận;
④ Sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng cửa lại — Thận trọng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典