Kanji Version 13
logo

  

  

tiển  →Tra cách viết của 铣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tiển
giản thể

Từ điển phổ thông
gang (hợp kim của sắt và carbon)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Phay. Xem [xiăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gang.【】tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem [xê].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典