Kanji Version 13
logo

  

  

giáp, khiếp, kiệp  →Tra cách viết của 铗 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
giáp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm

khiếp
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


kiệp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典