Kanji Version 13
logo

  

  

châm, trâm  →Tra cách viết của 针 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
châm
giản thể

Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) kim: Kim khâu; Kim đồng hồ; Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: Cái ghim; Ghim băng; Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: Thuốc tiêm phòng dịch; Tiêm, chích;
④ Châm: Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 6
biệt châm • chàng châm • đả châm • phương châm • trát châm • tỵ lôi châm

trâm
giản thể

Từ điển phổ thông
cái kim




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典