Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tiêu đẩu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu đẩu” một thứ đồ đựng ngày xưa bằng kim loại, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, chứa được một đấu. Vốn dùng để thổi nấu, về sau trong quân ban đêm gõ kêu làm tín hiệu canh gác. § Cũng gọi là “điêu đẩu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu đẩu một thứ đồ ngày xưa dùng để đựng canh, hình như cái liễn, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, có vòi có nắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tiêu đẩu [jiaodôu] Một loại đồ đựng rượu có chuôi cầm thời xưa.
Từ ghép
tiêu đẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典