Kanji Version 13
logo

  

  

khải [Chinese font]   →Tra cách viết của 鎧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khải
phồn thể

Từ điển phổ thông
áo giáp dát đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa). ◎Như: “khải giáp” áo giáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo hồi cố chỉ hữu tam bách dư kị tùy hậu, tịnh vô y giáp bào khải chỉnh tề giả” , (Đệ ngũ thập hồi) (Tào) Tháo ngoảnh đầu lại thấy chỉ còn hơn ba trăm quân kị theo sau, không một người nào áo quần bào giáp ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo dày dát đồng. Như khải giáp áo giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo dày có dát đồng. 【】khải giáp [kăijiă] Áo giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo giáp mặc để ra trận.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典