Kanji Version 13
logo

  

  

鍛 đoán  →Tra cách viết của 鍛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: タン、きた-える
Ý nghĩa:
luyện kim, luyện, forge

đoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 鍛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thuyến
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá để mài lưỡi rìu — Xem Đoán.

đoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
rèn (kim loại)



đoán
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rèn, luyện. ◎Như: “đoán luyện” rèn đúc, rèn luyện.
2. (Danh) Đá mài dao.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió sắt, rèn sắt.
② Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện rèn đúc, rèn luyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện;
② Rèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nung đèn — Đập nện — Ta quen đọc Đoạn.
Từ ghép
đoán luyện

đoạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
rèn (kim loại)



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典