Kanji Version 13
logo

  

  

đĩnh, thính [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thính
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” . ◇Liêu trai chí dị : “Hựu xuất sổ thập đĩnh” (Cát Cân ) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa : “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh . Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh.
② Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
③ Hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết, không còn gì — Xem Đĩnh.

đĩnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” . ◇Liêu trai chí dị : “Hựu xuất sổ thập đĩnh” (Cát Cân ) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa : “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh . Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh.
② Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
③ Hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi nhanh;
② (văn) Thoi, thỏi (vàng, bạc...) (dùng như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kim loại chưa rèn đúc thành đồ vật — Một thỏi, một thoi ( vàng bạc ) — Đuôi mủi tên — Một âm là Thính. Xem Thính.
Từ ghép
đĩnh nhi tẩu hiểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典