Kanji Version 13
logo

  

  

tân, tử [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tân
phồn thể

Từ điển phổ thông
kẽm, Zn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẽm. § Nguyên tố hóa học (zincum, Zn).
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng.
② Một âm là tân. Kẽm (Zincum, Zn), một loài kim không rỉ vào trong được, cho nên hay dát ra từng phiến để lợp nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Kẽm (Zincum, kí hiệu Zn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ kim loại kẽm ( Zine ).

tử
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cứng.
② Một âm là tân. Kẽm (Zincum, Zn), một loài kim không rỉ vào trong được, cho nên hay dát ra từng phiến để lợp nhà.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典