Kanji Version 13
logo

  

  

khung [Chinese font]   →Tra cách viết của 銎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
khung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cán rìu, cán búa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ tra cán rìu, cán búa.
2. (Danh) Phần sắc bén ở dưới lưỡi của giáo mác.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuôi rìu, chuôi búa để cắm cán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuôi rìu (hoặc búa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ ở đầu lưỡi rìu búa để tra cán vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典