Kanji Version 13
logo

  

  

lạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 辢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辛
Ý nghĩa:
lạt
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng viết của chữ “lạt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cay quá.
② Làm việc mạnh bạo quá gọi là lạt thủ .
③ Nham hiểm, độc ác. Như khẩu điềm tâm lạt miệng thơn thớt dạ ớt bôi.
④ Cũng có khi viết là lạt .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thật cay — Chỉ sự mạnh bạo.
Từ ghép
lạt thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典