Kanji Version 13
logo

  

  

lộ, nhạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 輅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
hạch
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” .
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.

lộ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kéo xe
2. cái xe to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” .
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo.
② Cái xe to.
③ Một âm là nhạ. Ðón rước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe lớn, chở người và chở đồ đạc — Một âm là Nhạ. Xem Nhạ.



nhạ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” .
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo.
② Cái xe to.
③ Một âm là nhạ. Ðón rước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau — Một âm là Lộ. Xem Lộ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典