Kanji Version 13
logo

  

  

cản [Chinese font]   →Tra cách viết của 赶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
cản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đuổi theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngựa chạy.
2. (Động) Thú vật cong đuôi chạy.
3. Một dạng của .
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Cong đuôi chạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi theo, xua, lùa, xua đuổi: Anh đi trước, tôi đuổi theo sau; ! Đuổi nhanh lên; Xua ruồi, đuổi ruồi;
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【 】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: Vội vàng phanh xe ngay; Giải thích ngay; Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【 】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: Đi theo tôi mau lên; 【】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: Gặp một trận mưa; Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Cản .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典