Kanji Version 13
logo

  

  

phiến, phán  →Tra cách viết của 贩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
phiến
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mua rẻ bán đắt
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buôn bán: Buôn vải; Buôn gạo;
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: Kẻ buôn thúng bán mẹt; Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
tiểu phiến

phán
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mua rẻ bán đắt
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buôn bán: Buôn vải; Buôn gạo;
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: Kẻ buôn thúng bán mẹt; Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典