Kanji Version 13
logo

  

  

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 貰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cho vay, cho thuê
2. tha thứ, xá tội
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho vay.
2. (Động) Mua chịu. ◎Như: “thế mãi” mua chịu. ◇Sử Kí : “Thường tòng Vương Ảo, Vũ Phụ thế tửu” (Cao Tổ bản kỉ ).
3. (Động) Thuê. ◎Như: “thế thuyền” thuê thuyền. ◇Liêu trai chí dị : “Khách nhân đại thế thiên chu, tống chư kì gia” , (Vãn hà ) Người khách bèn thuê giùm chiếc thuyền con đưa về tới nhà.
4. (Động) Cầm, cầm cố, đổi chác. ◇Quách Mạt Nhược : “Tha tiện ai trước ngạ, đề liễu kỉ song thảo hài tưởng khứ hướng tha thế lưỡng thăng tiểu mễ” 便, (Thỉ đề , Tất viên lại du lương ).
5. (Động) Mua. § Thường dùng cho mua rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Tức dĩ nhất quán thụ sinh, viết: Tiên trì quy, thế lương uấn, ngã tức huề tiểu hào soạn lai” , : , , (Hồ tứ thư ) Liền đưa cho sinh một quan tiền, nói: Chàng cứ đem về trước mua rượu ngon, thiếp sẽ đem một ít thức ăn tới.
6. (Động) Tha thứ, xá tội, khoan hồng. ◇Hán Thư : “Vũ Đế dĩ vi nhục mệnh, dục hạ chi lại. lương cửu, nãi thế chi” , . , (Xa Thiên Thu truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Vay, cho thuê đồ cũng gọi là thế.
② Tha thứ, xá tội cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vay;
② Cho thuê;
③ Tha thứ, xá tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vay tiền — Cho vay tiền — Bỏ đi. Tha cho.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典