Kanji Version 13
logo

  

  

ngạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 諺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngạn ngữ, phương ngôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ). ◎Như: “ngạn ngôn” , “ngạn ngữ” .
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lời tục ngữ.
② Viếng thăm.
③ Thô tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu nói có từ lâu đời, được lưu truyền trong vùng, trong nước.
Từ ghép
bỉ ngạn • dã ngạn • ngạn ngôn • ngạn ngữ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典