Kanji Version 13
logo

  

  

lụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 誄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
luỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lời phúng viếng
2. cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kể ra công trạng, đức hạnh của người chết để phong tước, xưng hiệu.
2. (Động) Cầu cúng, cầu đảo, cầu phúc cho người chết. ◇Luận Ngữ : “Lụy viết: Đảo nhĩ ư thượng hạ thần kì” : (Thuật nhi ) Cúng rằng: Cầu đảo cho ông với các thần trên trời dưới đất.
3. (Danh) Tên thể văn có vần, dùng để viếng và ca ngợi công đức người chết. ◎Như: “ai lụy” ai điếu, “minh lụy” bài minh viếng người chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời viếng. Thương kẻ chết mà làm lời thuật hành trạng của kẻ chết ra gọi là luỵ.
② Cầu cúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn;
② Cầu cúng cho người chết;
③ Ban (phong) tước sau khi chết.

lỗi
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn;
② Cầu cúng cho người chết;
③ Ban (phong) tước sau khi chết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典