Kanji Version 13
logo

  

  

quy  →Tra cách viết của 规 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 見 (4 nét)
Ý nghĩa:
quy
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn tròn, com pa: Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: Lề thói hủ lậu; Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: Khuyên nhau làm điều phải; Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.
Từ ghép 10
quy cách • quy định • quy hoạch • quy luật • quy phạm • quy tắc • quy trình • thường quy • tử quy • xưởng quy




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典