Kanji Version 13
logo

  

  

cấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 覯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
cấu
phồn thể

Từ điển phổ thông
không hẹn mà gặp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp gỡ, tao ngộ. § Thông “cấu” .
2. (Động) Tạo thành, làm thành. § Cũng như “cấu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp gỡ, không có ý hẹn hò mà gặp nhau gọi là cấu. Cùng nghĩa với chữ cấu .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gặp gỡ (như , bộ ): Ít gặp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy — Gặp gỡ — Tạo thành.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典