Kanji Version 13
logo

  

  

huy [Chinese font]   →Tra cách viết của 褘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
huy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Đẹp.
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo tế dài của hoàng hậu;
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lễ của vua chúa.

y
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo đẹp đẽ sang trọng — Đẹp đẽ. Tốt đẹp. Như chữ Y — Một âm khác là Huy. Xem Huy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典