Kanji Version 13
logo

  

  

ca [Chinese font]   →Tra cách viết của 袈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: ca sa )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ca-sa” áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").
Từ điển Thiều Chửu
① Ca sa cái áo cà sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca-sa : Cái áo riêng của tu sĩ Phật giáo, may bằng nhiều mảnh vải đủ loại, đủ màu sắc xin được của các thí chủ. Cũng đọc Cà-sa.
Từ ghép
ca sa


phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).
Từ ghép
cà sa



già
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典