Kanji Version 13
logo

  

  

nục [Chinese font]   →Tra cách viết của 衄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
nục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đổ máu cam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy máu cam (máu mũi). Cũng chỉ chảy máu.
2. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “bại nục” thất bại, thua lỗ.
3. (Động) Khiếp sợ. ◇Liêu sử : “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” , , , (Tiêu Địch Lỗ truyện ) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổ máu cam. Giập hoa khế mũi đổ máu.
② Bị thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy máu mũi, đổ máu cam;
② Thua sặc máu mũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổ máu mũi. Chảy máu cam — Thua chạy — Co rút lại.
Từ ghép
nục huyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典