衄 nục [Chinese font] 衄 →Tra cách viết của 衄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
nục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đổ máu cam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy máu cam (máu mũi). Cũng chỉ chảy máu.
2. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “bại nục” 敗衄 thất bại, thua lỗ.
3. (Động) Khiếp sợ. ◇Liêu sử 遼史: “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” 敵魯有膽略, 聞敵所在即馳赴, 親冒矢石, 前後戰未嘗少衄 (Tiêu Địch Lỗ truyện 蕭敵魯傳) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổ máu cam. Giập hoa khế mũi đổ máu.
② Bị thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy máu mũi, đổ máu cam;
② Thua sặc máu mũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổ máu mũi. Chảy máu cam — Thua chạy — Co rút lại.
Từ ghép
nục huyết 衄血
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典