Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 蜞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con vắt. § Một loài trùng, có thứ xanh và thứ vàng, thứ xanh ở trên lá cây trong rừng rậm, hay đốt máu người, thứ vàng ở dưới đất hút máu như loài đỉa.
2. (Danh) “Bành kì” : xem “bành” .
Từ ghép
bàng kì • bành kì • bành kì

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con vắt, con đỉa
Từ điển Thiều Chửu
① Con vắt, con đỉa. Một loài trùng, có hai thứ, thứ xanh và thứ vàng, thứ xanh ở trên lá cây trong rừng rậm, hay đốt máu người, thứ vàng ở dưới đất hút máu như loài đỉa.
② Bành kì con cáy, con còng cọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con vắt (ở trong rừng cây), con đỉa đất (ở dưới đất, hút máu người như con đỉa);
② Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bành kì .
Từ ghép
bàng kỳ • bành kỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典