Kanji Version 13
logo

  

  

虚 hư  →Tra cách viết của 虚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét) - Cách đọc: キョ、(コ)
Ý nghĩa:
hư vô, void

, khư  →Tra cách viết của 虚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
1. không có thực
2. trống rỗng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hư” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 3
khoá hư lục • không hư • sùng hư danh

khư
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hư” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái gò lớn (như , bộ );
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典