Kanji Version 13
logo

  

  

hoắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 藿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hoắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lá dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” . ◇Nguyễn Du : “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” , (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2. (Danh) “Hoắc hương” cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du : Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
② Hoắc hương cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau hoắc. 【】 hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cây đậu.
Từ ghép
hoắc hương • hoắc thực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典