Kanji Version 13
logo

  

  

lận  →Tra cách viết của 蔺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
lận
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典