Kanji Version 13
logo

  

  

ba [Chinese font]   →Tra cách viết của 葩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hoa
2. tinh hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa. ◇Trần Nhân Tông : “Ngũ xuất viên ba kim niễn tu” (Tảo mai ) Hoa tròn năm cánh, tua điểm vàng.
2. (Tính) Hoa lệ, đẹp đẽ. ◇Hàn Dũ : “Thi chánh nhi ba” (Tiến học giải ) Thi Kinh thì chính đính và đẹp đẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa.
② Tinh hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa: Hoa thơm cỏ lạ;
② Tinh hoa: Như [qípa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bông hoa của cây — Đẹp đẽ.
Từ ghép
ba hoa • ba kinh • ba nghiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典