Kanji Version 13
logo

  

  

thục [Chinese font]   →Tra cách viết của 菽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thúc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài cây đậu, hạt đậu.

thục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây đỗ, cây đậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí : “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí : “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” , (Đàn cung hạ ) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” nghĩa là thờ kính cha mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu, tên gọi cả các giống đậu. Lễ kí có câu: Xuyết thục ẩm thuỷ tận kì hoan, tư chi vị hiếu ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. Nay ta nói thờ kính cha mẹ là thục thuỷ thừa hoan .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đỗ, đậu: Ăn đậu uống nước hưởng hết niềm vui (Lễ kí); (Ngb) Thờ kính cha mẹ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典