Kanji Version 13
logo

  

  

tẫn  →Tra cách viết của 荩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tẫn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ tẫn (màu vàng, dùng để nhuộm)
2. tiến lên
3. củi cháy còn thừa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tẫn (Arthra-xon hispidus, loại cỏ dùng làm nguyên liệu giấy, làm thuốc nhuộm vàng, còn gọi là hoàng thảo);
② (văn) Trung, trung thành: Bề tôi trung thành, trung thần;
③ (văn) Củi cháy còn thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典