Kanji Version 13
logo

  

  

kiển  →Tra cách viết của 茧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiển
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái kén tằm
2. mạng nhện
3. phồng da chân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) kén tằm, tổ kén;
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như [jiăn]): Phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典