Kanji Version 13
logo

  

  

kị [Chinese font]   →Tra cách viết của 芰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ củ ấu có bốn cạnh. § Củ có hai cạnh gọi là “lăng” .

kỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loại củ ấu có 4 cạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ củ ấu có bốn cạnh. Củ có hai cạnh gọi là lăng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Củ ấu có bốn cạnh (củ hai cạnh là lăng , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典