Kanji Version 13
logo

  

  

nhuế [Chinese font]   →Tra cách viết của 芮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nhuế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhỏ xíu
2. bến sông
3. nước Nhuế
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mơn mởn, mềm mại như cỏ mới mọc.
2. (Danh) Dây buộc sau cái khiên.
3. (Danh) Bờ sông.
4. (Danh) Họ “Nhuế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ xíu.
② Bến sông.
③ Tên một nước đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ xíu;
② Bến sông;
③ [Ruì] Nước Nhuế (thời cổ);
④ [Ruì] (Họ) Nhuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi to nhỏ — Cái dây, cái tua cột ở tấm lá chắn thời xưa — Nhỏ bé.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典