Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 芪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoàng kì” loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc. Thứ sinh ở Miên Thượng 綿 thì tốt, nên gọi là “Miên kì” 綿, còn viết là . § Chữ “kì” có khi viết là .
2. (Danh) “Kì mẫu” loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt. § Còn gọi là “tri mẫu” .

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hoàng kỳ ,)
Từ điển Thiều Chửu
① Hoàng kì thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc. Thứ nào sinh ở Miên Thượng thì tốt, cho nên gọi là miên kì , còn viết là 綿. Chữ kì có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Cây thuốc: Hoàng kì. Cv .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàng kì : Tên một vị thuốc Bắc.
Từ ghép
hoàng kỳ • hoàng kỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典