Kanji Version 13
logo

  

  

đà [Chinese font]   →Tra cách viết của 舵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
đà
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bánh lái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như “đà” . ◎Như: “phương hướng đà” bộ phận lái phương hướng.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đà , cái bánh lái thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh lái, tay lái;
② Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo. Xem [tuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lái thuyền, bánh lái thuyền.
Từ ghép
bả đà • đà công



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典