Kanji Version 13
logo

  

  

tuyên, thôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 脧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dái trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt, co rút.
2. (Danh) Canh thịt ít nước.
3. Một âm là “thôi”. (Danh) Dái trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
① Giảm bớt, rút bớt.
② Một âm là thôi. Dái trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hòn dái của trẻ con.

tuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giảm bớt, rút bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt, co rút.
2. (Danh) Canh thịt ít nước.
3. Một âm là “thôi”. (Danh) Dái trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
① Giảm bớt, rút bớt.
② Một âm là thôi. Dái trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bóc lột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Co lại. Rút đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典