Kanji Version 13
logo

  

  

胆 đảm  →Tra cách viết của 胆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: タン
Ý nghĩa:
túi mật, gall bladder

đảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 胆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đàn


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước miếng — Một âm là Đảm, tức trái mật, viết tắt của chữ Đảm .

đảm
giản thể

Từ điển phổ thông
quả mật
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đảm” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đảm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật: Viêm ống mật; Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: Gan tầy trời; Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
can đảm • đại đảm • đảm phàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典