Kanji Version 13
logo

  

  

trướng  →Tra cách viết của 胀 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
trướng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bụng no) căng ra, trương lên: Bụng trường đầy; Sưng phù; Ăn nhiều quá căng bụng ra;
② Đầy: Tôi thấy hơi đầy bụng;
③ Choáng, khó chịu: Chóng mặt choáng đầu;
④ Sưng, tấy: Ngón tay sưng (tấy) lên;
⑤ Dãn:
Từ ghép 2
bành trướng • thượng trướng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典