Kanji Version 13
logo

  

  

tiễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 翦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
tiễn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kéo.
2. (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎Như: “nhất tiễn mai” một cành mai.
3. (Động) Xén, cắt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung” , , , (Thư si ) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
4. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: “tiễn diệt” trừ cho hết. ◇Thi Kinh : “Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương” , (Lỗ tụng , Bí cung ) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
5. (Động) § Thông “tiễn” .
6. (Tính) Nông. § Thông “thiển” .
7. (Tính) Nhạt, sắc nhạt. § Thông “thiển” .
8. § Ghi chú: Tục quen viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kéo, tục quen viết là .
② Xén, cắt.
③ Phát sạch, như tiễn diệt trừ cho tiệt hết.
④ Nông, nhạt, sắc nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② (văn) Nhạt, màu nhạt;
③ [Jiăn] (Họ) Tiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiễn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典