Kanji Version 13
logo

  

  

quyên, quyến, quyển  →Tra cách viết của 羂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
quyên


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.

quyến


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.


quyển
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy giây mà cột con thú lại, sau khi bắt được.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典