Kanji Version 13
logo

  

  

trán  →Tra cách viết của 绽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
trán
giản thể

Từ điển phổ thông
đường khâu áo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường khâu: Sứt chỉ;
② Sứt chỉ, rách, hở: Giày tôi sứt chỉ rồi; Trầy da rách thịt; Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: No đầy.
Từ ghép 1
trán phóng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典