Kanji Version 13
logo

  

  

tung, tông, túng, tổng  →Tra cách viết của 纵 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tung
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thả ra, phóng ra
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bề dọc, đường dọc, hàng dọc, dọc, thẳng, bề dài: Xếp thành hàng dọc; Ngang dọc mười dặm;
② (văn) Tung tích (như , bộ ): Nói ra tung tích của việc biến đổi vì sao mà phát sinh (Sử kí: Trương Thang truyện).
Từ ghép 3
tung dung • tung hoành • tung thâm

tông
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thả ra, phóng ra
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc



túng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thả ra, phóng ra
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thả: Thả cọp về rừng;
② Phóng ra, bắn ra: Bắn tên;
③ Tha hồ, thoả sức, để mặc, phiếm, lung tung: Phóng túng; Không thể để mặc cho họ làm càn;
④ Vươn lên, nhảy lên: Vươn người nhảy phắt một cái lên tới mái nhà;
⑤ (văn) Tuy, dù, dù rằng, dầu cho: ? Dù các bậc phụ lão ở đất Giang Đông có thương mà lập ta làm vua, ta còn mặt mũi nào để trông thấy họ? (Sử kí). 【】 túng lịnh [zònglìng] (văn) Như [zòng] nghĩa
⑤; 【】túng nhiên [zòngrán] Dù rằng, mặc dù, dù cho: Mặc dù hôm nay mưa to, chúng ta vẫn phải đến công trường;【使】túng sử [zòngshê] Dù cho, dù rằng, mặc cho, mặc dù, tuy...: 使 Cho dù có đắc đạo tiên, cuối dùng rồi cũng chết (Nhan thị gia huấn);
⑥ (đph) Nhàu, nhăn nheo: Tờ giấy này nhàu rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
thao túng

tổng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典