Kanji Version 13
logo

  

  

hội [Chinese font]   →Tra cách viết của 繢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hối
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ méo khổ vải, dệt thừa ra, chỗ có tua chỉ thò ra — Một âm là Hội. Xem Hội.

hội
phồn thể

Từ điển phổ thông
lụa thêu, tua lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. § Thông “hội” .
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư : “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẽ thuốc, vẽ màu. Cùng nghĩa với chữ hội .
② Lụa thêu, tua lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẽ (như [huì]);
② Lụa thêu, tua lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vân nhiều màu — Một âm là Hối. Xem Hối.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典