Kanji Version 13
logo

  

  

緻 trí  →Tra cách viết của 緻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: チ
Ý nghĩa:
mịn màng, kỹ càng, fine (not coarse)

trí [Chinese font]   →Tra cách viết của 緻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trí
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. suy cho đến cùng
2. đem lại, đưa đến
3. tỉ mỉ, kỹ, kín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ lụa mịn sát.
2. (Tính) Tỉ mỉ, mịn, kín, kĩ. ◎Như: “công trí” khéo léo tỉ mỉ, “tinh trí” tốt bền, “trí mật” kín sát.
3. (Tính) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu kiến Tần Chung hình dong tiêu trí, cử chỉ ôn nhu” , (Đệ bát hồi) Giả mẫu thấy Tần Chung hình dáng xinh đẹp, cử chỉ khoan thai.
Từ điển Thiều Chửu
① Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí khéo mà kĩ, tinh trí tốt bền, trí mật đông đặc, liền sít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mịn, sít, dày, tỉ mỉ, kín, kĩ: Khéo và kĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần, khít lại — May vá quần áo.
Từ ghép
tinh trí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典